training@safecare.com.vn
  • Home
  • Tin tức
  • [GIẢI ĐÁP] Mũ Bảo Hiểm Tiếng Trung Là Gì?

[GIẢI ĐÁP] Mũ Bảo Hiểm Tiếng Trung Là Gì?

Image

Mũ Bảo Hiểm Tiếng Trung Là Gì? Điều này sẽ được Huanluyenantoanlaodong giải đáp trong bài viết sau đây. Mời bạn đọc cùng theo dõi!

Câu Hỏi: Mũ Bảo Hiểm Tiếng Trung Là Gì?

Mũ Bảo Hiểm Tiếng Trung Là Gì?
Mũ Bảo Hiểm Tiếng Trung Là Gì?

=> Mũ bảo hiểm tiếng Trung là: 头盔 phát âm là /tóu kuī/

Từ vựng tiếng Trung về Phương Tiện Giao Thông

Mũ Bảo Hiểm Tiếng Trung Là Gì?
Mũ Bảo Hiểm Tiếng Trung Là Gì?
  • 小船 /xiǎochuán/ thuyền
  • 山地自行车 /shāndì zìxíngchē/ xe đạp địa hình
  • 渡轮 /dùlún/ phà
  • 汽油 /qìyóu/ khí gas / xăng
  • 摩托车头盔 /mótuō chē tóukuī/ mũ bảo hiểm xe gắn máy
  • 自行车 /zìxíngchē/ xe đạp
  • 地图 /dìtú/ bản đồ
  • 摩托车 /mótuō chē/ xe gắn máy
  • 公共汽车 /gōnggòng qìchē/ xe bus
  • 火车 /huǒchē/ tàu hỏa
  • 地铁 /dìtiě/ tàu điện ngầm
  • 汽车 /qìchē/ Xe hơi
  • 卡车 /kǎchē/ Xe tải
  • 高速列车 /gāosù lièchē/ tàu cao tốc
  • 飞机 /fēijī/ Máy bay
  • 消防车 /xiāofángchē/ Xe cứu hoả
  • 救护车 /Jiùhùchē/ Xe cấp cứu
  • 警车 /Jǐngchē/ Xe công an
  • 三轮车 /sānlúnchē/ xe ba bánh
  • 货运车 /huò yùn chē/ xe chở hàng
  • 小轿车 /xiǎo jiàochē/  ô tô mui kín; xe hơi hai cửa mui kín
  • 敞篷车 /chǎngpéng chē/  Xe mui trần
  • 跑车 /pǎochē/ Xe đua
  • 吉普车 /jípǔchē/ xe jeep
  • 出租车 /chūzū chē/ xe taxi
  • 叉车 /chāchē/ xe nâng; xe cẩu
  • 直升飞机 /Zhí shēng fēijī/  trực thăng
  • 校车 /xiàochē/ xe nhà trường
  • 面包车 /miànbāochē/ xe 16 chỗ
  • 消防车 /xiāofáng chē/ xe cứu hỏa
  • 环卫车 /huánwèi chē/ xe quét đường, xe môi trường, xe rác
  • 压路机 /yālùjī/ xe lu
  • 坦克 /tǎnkè/ xe tăng
  • 电动车 /diàndòng chē/ Xe đạp điện
  • 电车/diànchē/ Tàu điện
  • 商务车 /shāngwù chē/ xe thương vụ, xe công vụ
  • 客车 /kèchē/ xe khách
  • 游览车 /yóulǎn chē/ xe du lịch
  • 小客车 /xiǎo kèchē/ xe khách loại nhỏ

Các ví dụ khi nói về phương tiện giao thông

Mũ Bảo Hiểm Tiếng Trung Là Gì?
Mũ Bảo Hiểm Tiếng Trung Là Gì?
  • 在中国有三轮车,越南好像没有。

zài zhōngguó yǒu sānlúnchē, yuènán hǎoxiàng méiyǒu.

ở Trung Quốc có xe ba bánh, Việt Nam hình như       không có.

  • 有啊但河内的三轮车跟中国不一样。

Yǒu a dàn hénèi de sānlúnchē gēn zhōngguó bù yīyàng.

Có mà, nhưng xe ba bánh ở Hà Nội không giống ở Trung Quốc.

  • 每天你怎么 来 教室 上 课?

Měitiān nǐ zěnme lái jiàoshì shàng kè?

Mỗi ngày bạn đến lớp học như thế nào?

  • B.我 走 着 来. 你 呢?

Wǒ zǒu zhe lái. Nǐ ne?

Tôi đi bộ. Còn bạn?

  • 我骑车 来。 我 买 了 一 辆 自行车。

Wǒ qí chē lái. Wǒ mǎi le yī liàng zì xíng chē.

Tôi đi xe đạp. Tôi đã mua một chiếc xe đạp

  • B.你 怎么 不 坐 公共 汽车 呀?

Nǐ zěnme bú zuò gōnggòng qìchē ya?

Tại sao bạn không đi xe buýt công cộng?

  • A.车上 人 太 多, 而且 又 太 慢。

Chēshàng rén tài duō, érqiě yòu tài màn.

Có quá nhiều người trên xe buýt và cũng quá chậm.

  • 你可以坐 地铁 或者 开 车 去 呀?

Nǐ kěyǐ zuò dìtiě huòzhě kāi chē qù ya?

Bạn cũng có thể đi bằng tàu điện ngầm hoặc lái xe của bạn?

  • 那儿没地铁站。 我 不 会 开 车。

Nàr méi dìtiězhàn. Wǒ bú huì kāi chē.

Không có trạm tàu ​​điện ngầm ở đó. Tôi không biết lái xe.

  • 你坐飞机 还是 坐 火车 去 大连?

Nǐ zuò fēijī háishì zuò huǒchē qù Dàlián?

Bạn sẽ đi máy bay hay tàu hỏa đến Đại Liên?

  • 我打算坐 飞机 去, 坐 船 回来。

Wǒ dǎsuàn zuò fēijī qù, zuò chuán huílai.

Tôi dự định đi bằng máy bay và trở về bằng thuyền.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề về mũ

Mũ Bảo Hiểm Tiếng Trung Là Gì?
Mũ Bảo Hiểm Tiếng Trung Là Gì?
1 Mũ che nắng rộng vành 宽边遮阳帽 kuān biān zhē yáng mào
2 Mũ che nắng sợi gai 苎麻凉帽 zhù má liáng mào
3 Mũ đi biển 海滨帽 hǎi bīn mào
4 Mũ du lịch 旅行帽 lǚ xíng mào
5 Mũ gấm, lụa 锦缎帽 jǐn duàn mào
6 Mũ bông 棉帽 mián mào
7 Mũ jean 牛仔帽 níu zǎi mào
8 Mũ không vành 无檐帽 wú yán mào
9 Mũ lông thú 毛皮帽子 máo pí mào zi
10 Mũ lưỡi trai 鸭舌帽 yā shé mào
11 Mũ mưa 雨帽 yǚ mào
12 Mũ nghệ nhân 艺人帽 yì rén mào
13 Mũ nhung 丝绒帽 sīróng mào
14 Mũ phòng hộ (bảo hiểm). 防护帽 fáng hù mào
15 Mũ phớt 常礼帽 cháng lǐ mào
16 Mũ phớt loại to của nam 男式大礼帽 nán shì dà lǐ mào
17 Mũ rơm. 草帽 cǎo mào
18 Mũ rộng vành 宽边帽 kuān biān mào
19 Mũ thể thao 运动帽 yùn dòng mào
20 Mũ thủy thủ 水手帽 shuǐ shǒu mào
21 Mũ trẻ con 童帽 tóng mào
22 Mũ vải 布帽 bù mào
23 Guốc gỗ 木屐 mù jī
24 Giày đinh 钉鞋 dīng xié
25 Giày sa tanh 段子鞋 duàn zi xié
26 Giày lễ phục,Giày tây 礼服鞋 lǐ fú xié
27 Dép lê 拖鞋 tuō xié
28 Dép lê xốp 海绵拖鞋 hǎi mián tuō xié
29 Giày cao su 胶鞋 jiāo xié
30 Giày đế cao su 橡胶底鞋 xiàng jiāo dǐ xié
31 Dép nhựa xốp 泡沫塑料拖鞋 pào mò sù liào tuō xié
32 Giày da lộn 绒面革皮鞋 róng miàn gé pí xié
33 Giày da vằn 粒面皮鞋 lì miàn pí xié
34 Giày da cừu 羊皮鞋 yáng pí xié
35 Giày da đế cao su đúc 模压胶底皮鞋 mó yā jiāo dǐ pí xié
36 Giày thể thao 运动鞋 yùn dòng xié
37 Giày cưỡi ngựa 鞍脊鞋 ān jǐ xié
38 Giày quai hậu nữ 露跟女鞋 lù gēn nǚ xié
39 Giày nữ cao gót 细高跟女鞋 xì gāo gēn nǚ xié
40 Giày thắt dây 扣带鞋 kòu dài xié
41 Giày cao gót 高跟鞋 gāo gēn xié
42 Dép 凉鞋 liáng xié
43 Giày đế bằng 平跟鞋 píng gēn xié
44 Ủng xuē

Trên đây là những thông  tin giải đáp về câu hỏi Mũ Bảo Hiểm Tiếng Trung Là Gì? Huanluyenantoanlaodong hi vọng bài viết này hữu ích với bạn.