training@safecare.com.vn

[GIẢI ĐÁP] Hóa Chất Tiếng Trung Là Gì?

Hóa Chất Tiếng Trung Là Gì? Điều này sẽ được Huanluyenantoanlaodong giải đáp trong bài viết sau đây. Mời bạn đọc cùng theo dõi!

Câu Hỏi: Hóa Chất Tiếng Trung Là Gì?

Hóa chất trong tiếng Trung là 化工 (huàgōng). Là một dạng của vật chất mà có hợp chất và đặc tính hóa học không đổi. Không thể tách nó ra thành những thành phần nhỏ hơn bằng các phương pháp tách vật lý mà không làm bẻ gãy các liên kết hóa học.

Hóa Chất Tiếng Trung Là Gì
Hóa Chất Tiếng Trung Là Gì

Từ vựng tiếng Trung về chuyên nghành hóa chất

1 涂料助剂 Phụ gia ngành sơn Túliào zhù jì
2 光亮剂 Chất làm bóng Guāngliàng jì
3 润湿剂 Chất thấm ướt Rùn shī jì
4 除味剂 Chất khử mùi Chú wèi jì
5 催干剂 Chất làm khô nhanh Cuī gān jì
6 流平剂 Chất làm đều mầu Liú píng jì
7 锤纹助剂 Phụ gia sơn vân búa Chuí wén zhù jì
8 固化剂 Chất đóng rắn Gùhuà jì
9 涂料增稠剂 Chất tạo đặc Túliào zēng chóu jì
10 无机颜料 Chất màu vô cơ Wújī yánliào
11 钛白粉 Bột Titanium dioxide Tài báifěn
12 氧化锌 Kẽm oxit Yǎnghuà xīn
13 立德粉 Bột Lithopone Lì dé fěn
14 铅白 Chì trắng Qiān bái
15 铬黄 Crôm Gè huáng
16 珠光粉 Bột trân châu Zhūguāng fěn
17 金葱粉 Bột nhũ Jīn cōng fěn
18 夜光粉 Bột dạ quang Yèguāng fěn
19 合成胶粘剂 Keo, hồ dán Héchéng jiāoniánjì
20 UV胶 Keo UV UV jiāo
21 导电胶 Keo dẫn điện Dǎodiàn jiāo
22 万能胶 Keo vạn năng Wànnéng jiāo
23 绝缘胶 Keo cách điện Juéyuán jiāo
24 硬化胶 Keo làm cứng Yìnghuà jiāo
25 防火胶 Keo chống cháy Fánghuǒ jiāo
26 防水胶 Keo chống thấm Fángshuǐ jiāo
27 特种胶水 Keo nước đặc chủng Tèzhǒng jiāoshuǐ
28 合成材料助剂 Phụ gia sản xuất Héchéng cáiliào zhù jì
29 发泡剂 Chất tạo bọt Fā pào jì
30 光稳定剂 Chất ổn định quang Guāng wěndìng jì
31 热稳定剂 Chất ổn định nhiệt Rè wěndìng jì
32 防霉剂 Chất kháng men Fáng méi jì
33 增塑剂 Chất tăng dẻo Zēng sù jì
34 软化剂 Chất làm mềm Ruǎnhuà jì
35 化工 Hóa chất công nghiệp Huàgōng
36 烃类 ô-xit các-bon các loại cồn Tīng lèi
37 羧酸 Axit cacboxylic Suō suān

Từ vựng tiếng Trung về ngành sơn, nhựa, cao su

Hóa Chất Tiếng Trung Là Gì
Hóa Chất Tiếng Trung Là Gì
1 改性塑料 Nhựa biến tính Gǎi xìng sùliào
2 合成材料助剂 Phụ gia sản xuất Héchéng cáiliào zhù jì
3 脱模剂 Chất chống dính khuôn Tuō mó jì
4 增塑剂 Chất hóa dẻo Zēng sù jì
5 促进剂 Chất xúc tác Cùjìn jì
6 热稳定剂 Chất ổn định nhiệt Rè wěndìng jì
7 抗冲击剂 Chất chống va đập Kàng chōngjí jì
8 防老剂 Chất chống oxy hóa Fánglǎo jì
9 偶联剂 Chất tạo liên kết Ǒu lián jì
10 填充剂 Chất làm đầy Tiánchōng jì
11 塑料加工 Gia công nhựa Sùliào jiāgōng
12 注塑加工 Gia công ép nhựa Zhùsù jiāgōng
13 挤塑加工 Gia công đùn nhựa Jǐ sù jiāgōng
14 吹塑加工 Gia công thổi nhựa Chuī sù jiāgōng
15 滚塑加工 Gia công lăn nhựa Gǔn sù jiāgōng
16 吸塑加工 Gia công hút nhựa Xī sù jiāgōng
17 塑料表面处理 Xử lý bề mặt nhựa Sùliào biǎomiàn chǔlǐ
18 其他橡胶加工 Gia công khác Qítā xiàngjiāo jiāgōng
19 橡胶成型加工 Gia công cao su thành hình Xiàngjiāo chéngxíng jiāgōng
20 塑料制品 Sản phẩm nhựa Sùliào zhìpǐn
21 塑料管 Ống nhựa Sùliào guǎn
22 塑料板(卷) Nhựa tấm (cuộn) Sùliào bǎn (juǎn)
23 塑料薄膜 Màng nhựa Sùliào bómó
24 泡沫塑料 Chất dẻo xốp Pàomò sùliào
25 塑料棒、塑料条 Thanh nhựa, dải nhựa Sùliào bàng, sùliào tiáo
26 塑料网 Lưới nhựa Sùliào wǎng
27 塑料零件 Linh kiện nhựa Sùliào língjiàn
28 塑料篷布 Bạt nhựa Sùliào peng bù
29 精细化学品 Hóa chất tinh khiết Jīngxì huàxué pǐn
30 涂料、油漆 Sơn, sản phẩm sơn Túliào, yóuqī
31 特种涂料 Sơn đặc chủng Tèzhǒng túliào
32 防腐涂料 Sơn chống gỉ Fángfǔ túliào
33 建筑涂料 Sơn xây dựng Jiànzhú túliào
34 汽车涂料 Sơn ô tô Qìchē túliào
35 船舶涂料 Sơn đóng tầu Chuánbó túliào
36 木器涂料 Sơn gỗ Mùqì túliào
37 金属漆 Sơn kim loại Jīnshǔ qī
38 塑料涂料 Sơn nhựa Sùliào túliào
39 油墨 Mực Yóumò
40 玻璃油墨 Mực in kính Bōlí yóumò
41 陶瓷油墨 Mực in gốm Táocí yóumò
42 塑料油墨 Mực in nhựa Sùliào yóumò
43 印纸油墨 Mực in giấy Yìn zhǐ yóumò
44 印布油墨 Mực in vải Yìn bù yóumò
45 UV油墨 Mực UV UV yóumò
46 防伪油墨 Mực in chống hàng giả Fángwěi yóumò
47 橡胶油墨 Mực in cao su Xiàngjiāo yóumò

 Một số mẫu câu tiếng Trung thông dụng trong ngành hóa chất

Hóa Chất Tiếng Trung Là Gì
Hóa Chất Tiếng Trung Là Gì
  • 明天柴油价格大幅增加,7元/吨。

míngtiān cháiyóu jiàgé dàfú zēngjiā, 7 yuán/dūn.

Ngày mai giá dầu diezen tang manh, 7 tệ một lít.

  • 现在许多垃圾食品都有添加剂,吃多了就对身体有不好的影响。

xiànzài xǔduō lājī shípǐn dōu yǒu tiānjiājì, chī duōle jiù duì shēntǐ yǒu bù hǎo de yǐngxiǎng.

Bây giờ rất nhiều thực phẩm rác đều có chất phụ gia, ăn nhiều không tốt cho sức khỏe.

  • 老板让我去买除草剂。

lǎobǎn ràng wǒ qù mǎi chúcǎo jì.

Ông chủ bảo tôi đi mua thuốc diệt cỏ.

  • 老鼠药怎么卖?

Llǎoshǔ yào zěnme mài?

Thuốc diệt chuột bán thế nào vậy?

  • 你们的菜使用有机肥还是化肥?

nǐmen de cài shǐyòng yǒujī féi háishì huàféi?

Rau nhà ông dùng phân bón hữu cơ hay phân bón hóa học?

Hóa Chất Tiếng Trung Là Gì
Hóa Chất Tiếng Trung Là Gì
  • 我们家使用化肥。

wǒmen jiā shǐyòng huàféi.

Nhà tôi dùng phân bón hóa học.

  • 你可以在网上找到许多卖客厅除臭剂,效果特别好。

nǐ kěyǐ zài wǎngshàng zhǎodào xǔduō mài kètīng chúchòu jì, xiàoguǒ tèbié hǎo.

Cậu có thể tìm thấy rất nhiều cửa hàng bán chất khử mùi phòng khách trên mạng, hiệu quả tốt lắm.

  • 电池用完后不要乱扔掉,你应该送交给附近的旧电池回购机构。这样才能保证这些电池不会污染环境。

diànchí yòng wán hòu búyào luàn rēngdiào, nǐ yīnggāi sòngjiāo gěi fùjìn de jiù diànchí huígòu jīgòu. zhèyàng cáinéng bǎozhèng zhèxiē diànchí bú huì wūrǎn huánjìng.

Dùng xong pin không được vứt linh tinh, cậu nên gửi đến tổ chức thu mua lại pin cũ gần đó. Như vậy mới có thể đảm bảo đống pin ấy không gây ô nhiễm môi trường.

Hóa Chất Tiếng Trung Là Gì
Hóa Chất Tiếng Trung Là Gì

Trên đây là thông tin giải đáp về câu hỏi Hóa Chất Tiếng Trung Là Gì,  từ vựng và một vài mẫu câu giao tiếp về ngành hóa chất mà Huanluyenantoanlaodong muốn giới thiệu đến bạn đọc. Mỗi ngày chúng ta chỉ cần học từ 10 – 25 từ đơn là chẳng bao lâu sẽ có thể tích lũy được khối từ vựng khổng lồ rồi. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!