Chữ số La Mã được đưa vào trong chương trình dạy học tiểu học nhưng cũng chỉ là các con số khá đơn giản từ 1 đến 20. Nhưng nếu hỏi cách viết số La Mã lớn hơn lên đến đơn vị hàng nghìn thì không phải ai cũng biết. Trong bài viết lần này, Huanluyenantoanlaodongsẽ chỉ cho các bạn những quy tắc viết Bảng Số La Mã Từ 1 Đến 1000.
Số la mã là gì? Bảng Số La Mã Từ 1 Đến 1000
Số la mã hay chữ số la mã đều là tên gọi chung của hệ thống chữ số cổ đại, có nguồn gốc từ Roma và dựa theo chữ số Etruria. Hệ thống chữ số này sẽ dựa trên các ký tự Latinh. Vì vậy mà nó có tên là chữ số la mã. Từ thời cổ đại đến trung cổ, số la mã đã được sử dụng rất nhiều và được chỉnh sửa để hoàn thiện như ngày hôm nay.
Cách viết số La Mã chuẩn nhất
Cách đọc, cách viết số La Mã cũng không khó bởi nó đã có quy luật chung. Dưới đây chúng tôi sẽ giúp bạn nắm được cách viết số La Mã từ 1 – 100 chuẩn nhất.
Trong dãy chữ số La Mã có 7 chữ số cơ bản cần nhớ là:
I=1
V=5
X=10
L=50
C=100
D=500
M=1000
Một số nguyên tắc cần nhớ
Các chữ số I, X, C, M không được lặp lại quá 3 lần trên 1 phép tính.
Các chữ số V, L, D chỉ được xuất hiện 1 lần duy nhất
Chữ số cơ bản được lặp lại 2 hoặc 3 lần biểu thị giá trị gấp 2 hoặc gấp 3.
Viết số La Mã là phải cộng, trái trừ, tức là chữ số thêm vào bên phải là cộng thêm (nhỏ hơn chữ số gốc) và tuyệt đối không được thêm quá 3 lần số.
Những số viết bên trái thường là trừ đi, nghĩa là lấy số gốc trừ đi số đứng bên trái sẽ ra giá trị của phép tính. Dĩ nhiên số bên trái sẽ phải nhỏ hơn số gốc thì bạn mới có thể thực hiện phép tính.
Khi sử dụng các chữ số I, V, X, L, C, D, M, và các nhóm chữ số IV, IX, XL, XC, CD, CM để viết số La Mã. Tính từ trái sang phải giá trị của các chữ số và nhóm chữ số giảm dần.
Cách đọc các số la mã như thế nào?
Cách đọc các số la mã rất đơn giản. Các bậc phụ huynh sẽ dựa vào những ký tự cơ bản để dạy bé đọc các số la mã. Trong đó:
Với những số nhỏ:các bạn chỉ cần hướng dẫn bé đọc số theo những thông tin về bảng số được cung cấp ở phần trên. Ví dụ như I – một, II – hai, V la mã – năm, X – mười, XX – hai mươi,…
Với những số lớn: bố mẹ sẽ hướng dẫn con đọc số theo thứ tự từ trái qua phải giá trị của các chữ số, nhóm số giảm dần. Bố mẹ sẽ hướng dẫn các con xác định chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục rồi đến hàng đơn vị. Ví dụ: MMCCLXXXVIII- hai nghìn hai trăm tám mươi tám, MMCCXC – hai nghìn hai trăm chín mươi.
Với những số lớn hơn 4000:Trên đầu số gốc sẽ có dấu gạch ngang – đây là ký hiệu cho phép nhân 1.000. Các số lớn thường không có dạng thống nhất, có khi 2 gạch trên hoặc 1 gạch dưới dùng để chỉ phép nhân 1.000.000.
Số la mã không có số 0.
Chi Tiết Bảng Số La Mã Từ 1 Đến 1000
Bảng số la mã từ 1 đến 100
Caption
1
I
26
XXVI
51
LI
76
LXXVI
2
II
27
XXVII
52
LII
77
LXXVII
3
III
28
XXVIII
53
LIII
78
LXXVIII
4
IV
29
XXIX
54
LIV
79
LXXIX
5
V
30
XXX
55
LV
80
LXXX
6
VI
31
XXXI
56
LVI
81
LXXXI
7
VII
32
XXXII
57
LVII
82
LXXXII
8
VIII
33
XXXIII
58
LVIII
83
LXXXIII
9
IX
34
XXXIV
59
LIX
84
LXXXIV
10
X
35
XXXV
60
LX
85
LXXXV
11
XI
36
XXXVI
61
LXI
86
LXXXVI
12
XII
37
XXXVII
62
LXII
87
LXXXVII
13
XIII
38
XXXVIII
63
LXIII
88
LXXXVIII
14
XIV
39
XXXIX
64
LXIV
89
LXXXIX
15
XV
40
XL
65
LXV
90
XC
16
XVI
41
XLI
66
LXVI
91
XCI
17
XVII
42
XLII
67
LXVII
92
XCII
18
XVIII
43
XLIII
68
LXVIII
93
XCIII
19
XIX
44
XLIV
69
LXIX
94
XCIV
20
XX
45
XLV
70
LXX
95
XCV
21
XXI
46
XLVI
71
LXXI
96
XCVI
22
XXII
47
XLVII
72
LXXII
97
XCVII
23
XXIII
48
XLVIII
73
LXXIII
98
XCVIII
24
XXIV
49
XLIX
74
LXXIV
99
XCIX
25
XXV
50
L
75
LXXV
100
C
Bảng số la mã từ 101 đến 200
101
CI
126
CXXVI
151
CLI
176
CLXXVI
102
CII
127
CXXVII
152
CLII
177
CLXXVII
103
CIII
128
CXXVIII
153
CLIII
178
CLXXVIII
104
CIV
129
CXXIX
154
CLIV
179
CLXXIX
105
CV
130
CXXX
155
CLV
180
CLXXX
106
CVI
131
CXXXI
156
CLVI
181
CLXXXI
107
CVII
132
CXXXII
157
CLVII
182
CLXXXII
108
CVIII
133
CXXXIII
158
CLVIII
183
CLXXXIII
109
CIX
134
CXXXIV
159
CLIX
184
CLXXXIV
110
CX
135
CXXXV
160
CLX
185
CLXXXV
111
CXI
136
CXXXVI
161
CLXI
186
CLXXXVI
112
CXII
137
CXXXVII
162
CLXII
187
CLXXXVII
113
CXIII
138
CXXXVIII
163
CLXIII
188
CLXXXVIII
114
CXIV
139
CXXXIX
164
CLXIV
189
CLXXXIX
115
CXV
140
CXL
165
CLXV
190
CXC
116
CXVI
141
CXLI
166
CLXVI
191
CXCI
117
CXVII
142
CXLII
167
CLXVII
192
CXCII
118
CXVIII
143
CXLIII
168
CLXVIII
193
CXCIII
119
CXIX
144
CXLIV
169
CLXIX
194
CXCIV
120
CXX
145
CXLV
170
CLXX
195
CXCV
121
CXXI
146
CXLVI
171
CLXXI
196
CXCVI
122
CXXII
147
CXLVII
172
CLXXII
197
CXCVII
123
CXXIII
148
CXLVIII
173
CLXXIII
198
CXCVIII
124
CXXIV
149
CXLIX
174
CLXXIV
199
CXCIX
125
CXXV
150
CL
175
CLXXV
200
CC
Bảng số la mã từ 201 đến 300
201
CCI
226
CCXXVI
251
CCLI
276
CCLXXVI
202
CCII
227
CCXXVII
252
CCLII
277
CCLXXVII
203
CCIII
228
CCXXVIII
253
CCLIII
278
CCLXXVIII
204
CCIV
229
CCXXIX
254
CCLIV
279
CCLXXIX
205
CCV
230
CCXXX
255
CCLV
280
CCLXXX
206
CCVI
231
CCXXXI
256
CCLVI
281
CCLXXXI
207
CCVII
232
CCXXXII
257
CCLVII
282
CCLXXXII
208
CCVIII
233
CCXXXIII
258
CCLVIII
283
CCLXXXIII
209
CCIX
234
CCXXXIV
259
CCLIX
284
CCLXXXIV
210
CCX
235
CCXXXV
260
CCLX
285
CCLXXXV
211
CCXI
236
CCXXXVI
261
CCLXI
286
CCLXXXVI
212
CCXII
237
CCXXXVII
262
CCLXII
287
CCLXXXVII
213
CCXIII
238
CCXXXVIII
263
CCLXIII
288
CCLXXXVIII
214
CCXIV
239
CCXXXIX
264
CCLXIV
289
CCLXXXIX
215
CCXV
240
CCXL
265
CCLXV
290
CCXC
216
CCXVI
241
CCXLI
266
CCLXVI
291
CCXCI
217
CCXVII
242
CCXLII
267
CCLXVII
292
CCXCII
218
CCXVIII
243
CCXLIII
268
CCLXVIII
293
CCXCIII
219
CCXIX
244
CCXLIV
269
CCLXIX
294
CCXCIV
220
CCXX
245
CCXLV
270
CCLXX
295
CCXCV
221
CCXXI
246
CCXLVI
271
CCLXXI
296
CCXCVI
222
CCXXII
247
CCXLVII
272
CCLXXII
297
CCXCVII
223
CCXXIII
248
CCXLVIII
273
CCLXXIII
298
CCXCVIII
224
CCXXIV
249
CCXLIX
274
CCLXXIV
299
CCXCIX
225
CCXXV
250
CCL
275
CCLXXV
300
CCC
Bảng số la mã từ 301 đến 400
301
CCCI
326
CCCXXVI
351
CCCLI
376
CCCLXXVI
302
CCCII
327
CCCXXVII
352
CCCLII
377
CCCLXXVII
303
CCCIII
328
CCCXXVIII
353
CCCLIII
378
CCCLXXVIII
304
CCCIV
329
CCCXXIX
354
CCCLIV
379
CCCLXXIX
305
CCCV
330
CCCXXX
355
CCCLV
380
CCCLXXX
306
CCCVI
331
CCCXXXI
356
CCCLVI
381
CCCLXXXI
307
CCCVII
332
CCCXXXII
357
CCCLVII
382
CCCLXXXII
308
CCCVIII
333
CCCXXXIII
358
CCCLVIII
383
CCCLXXXIII
309
CCCIX
334
CCCXXXIV
359
CCCLIX
384
CCCLXXXIV
310
CCCX
335
CCCXXXV
360
CCCLX
385
CCCLXXXV
311
CCCXI
336
CCCXXXVI
361
CCCLXI
386
CCCLXXXVI
312
CCCXII
337
CCCXXXVII
362
CCCLXII
387
CCCLXXXVII
313
CCCXIII
338
CCCXXXVIII
363
CCCLXIII
388
CCCLXXXVIII
314
CCCXIV
339
CCCXXXIX
364
CCCLXIV
389
CCCLXXXIX
315
CCCXV
340
CCCXL
365
CCCLXV
390
CCCXC
316
CCCXVI
341
CCCXLI
366
CCCLXVI
391
CCCXCI
317
CCCXVII
342
CCCXLII
367
CCCLXVII
392
CCCXCII
318
CCCXVIII
343
CCCXLIII
368
CCCLXVIII
393
CCCXCIII
319
CCCXIX
344
CCCXLIV
369
CCCLXIX
394
CCCXCIV
320
CCCXX
345
CCCXLV
370
CCCLXX
395
CCCXCV
321
CCCXXI
346
CCCXLVI
371
CCCLXXI
396
CCCXCVI
322
CCCXXII
347
CCCXLVII
372
CCCLXXII
397
CCCXCVII
323
CCCXXIII
348
CCCXLVIII
373
CCCLXXIII
398
CCCXCVIII
324
CCCXXIV
349
CCCXLIX
374
CCCLXXIV
399
CCCXCIX
325
CCCXXV
350
CCCL
375
CCCLXXV
400
CD
Bảng số la mã từ 401 đến 500
401
CDI
426
CDXXVI
451
CDLI
476
CDLXXVI
402
CDII
427
CDXXVII
452
CDLII
477
CDLXXVII
403
CDIII
428
CDXXVIII
453
CDLIII
478
CDLXXVIII
404
CDIV
429
CDXXIX
454
CDLIV
479
CDLXXIX
405
CDV
430
CDXXX
455
CDLV
480
CDLXXX
406
CDVI
431
CDXXXI
456
CDLVI
481
CDLXXXI
407
CDVII
432
CDXXXII
457
CDLVII
482
CDLXXXII
408
CDVIII
433
CDXXXIII
458
CDLVIII
483
CDLXXXIII
409
CDIX
434
CDXXXIV
459
CDLIX
484
CDLXXXIV
410
CDX
435
CDXXXV
460
CDLX
485
CDLXXXV
411
CDXI
436
CDXXXVI
461
CDLXI
486
CDLXXXVI
412
CDXII
437
CDXXXVII
462
CDLXII
487
CDLXXXVII
413
CDXIII
438
CDXXXVIII
463
CDLXIII
488
CDLXXXVIII
414
CDXIV
439
CDXXXIX
464
CDLXIV
489
CDLXXXIX
415
CDXV
440
CDXL
465
CDLXV
490
CDXC
416
CDXVI
441
CDXLI
466
CDLXVI
491
CDXCI
417
CDXVII
442
CDXLII
467
CDLXVII
492
CDXCII
418
CDXVIII
443
CDXLIII
468
CDLXVIII
493
CDXCIII
419
CDXIX
444
CDXLIV
469
CDLXIX
494
CDXCIV
420
CDXX
445
CDXLV
470
CDLXX
495
CDXCV
421
CDXXI
446
CDXLVI
471
CDLXXI
496
CDXCVI
422
CDXXII
447
CDXLVII
472
CDLXXII
497
CDXCVII
423
CDXXIII
448
CDXLVIII
473
CDLXXIII
498
CDXCVIII
424
CDXXIV
449
CDXLIX
474
CDLXXIV
499
CDXCIX
425
CDXXV
450
CDL
475
CDLXXV
500
D
Bảng số la mã từ 501 đến 600
501
DI
526
DXXVI
551
DLI
576
DLXXVI
502
DII
527
DXXVII
552
DLII
577
DLXXVII
503
DIII
528
DXXVIII
553
DLIII
578
DLXXVIII
504
DIV
529
DXXIX
554
DLIV
579
DLXXIX
505
DV
530
DXXX
555
DLV
580
DLXXX
506
DVI
531
DXXXI
556
DLVI
581
DLXXXI
507
DVII
532
DXXXII
557
DLVII
582
DLXXXII
508
DVIII
533
DXXXIII
558
DLVIII
583
DLXXXIII
509
DIX
534
DXXXIV
559
DLIX
584
DLXXXIV
510
DX
535
DXXXV
560
DLX
585
DLXXXV
511
DXI
536
DXXXVI
561
DLXI
586
DLXXXVI
512
DXII
537
DXXXVII
562
DLXII
587
DLXXXVII
513
DXIII
538
DXXXVIII
563
DLXIII
588
DLXXXVIII
514
DXIV
539
DXXXIX
564
DLXIV
589
DLXXXIX
515
DXV
540
DXL
565
DLXV
590
DXC
516
DXVI
541
DXLI
566
DLXVI
591
DXCI
517
DXVII
542
DXLII
567
DLXVII
592
DXCII
518
DXVIII
543
DXLIII
568
DLXVIII
593
DXCIII
519
DXIX
544
DXLIV
569
DLXIX
594
DXCIV
520
DXX
545
DXLV
570
DLXX
595
DXCV
521
DXXI
546
DXLVI
571
DLXXI
596
DXCVI
522
DXXII
547
DXLVII
572
DLXXII
597
DXCVII
523
DXXIII
548
DXLVIII
573
DLXXIII
598
DXCVIII
524
DXXIV
549
DXLIX
574
DLXXIV
599
DXCIX
525
DXXV
550
DL
575
DLXXV
600
DC
Bảng số la mã từ 601 đến 700
601
DCI
626
DCXXVI
651
DCLI
676
DCLXXVI
602
DCII
627
DCXXVII
652
DCLII
677
DCLXXVII
603
DCIII
628
DCXXVIII
653
DCLIII
678
DCLXXVIII
604
DCIV
629
DCXXIX
654
DCLIV
679
DCLXXIX
605
DCV
630
DCXXX
655
DCLV
680
DCLXXX
606
DCVI
631
DCXXXI
656
DCLVI
681
DCLXXXI
607
DCVII
632
DCXXXII
657
DCLVII
682
DCLXXXII
608
DCVIII
633
DCXXXIII
658
DCLVIII
683
DCLXXXIII
609
DCIX
634
DCXXXIV
659
DCLIX
684
DCLXXXIV
610
DCX
635
DCXXXV
660
DCLX
685
DCLXXXV
611
DCXI
636
DCXXXVI
661
DCLXI
686
DCLXXXVI
612
DCXII
637
DCXXXVII
662
DCLXII
687
DCLXXXVII
613
DCXIII
638
DCXXXVIII
663
DCLXIII
688
DCLXXXVIII
614
DCXIV
639
DCXXXIX
664
DCLXIV
689
DCLXXXIX
615
DCXV
640
DCXL
665
DCLXV
690
DCXC
616
DCXVI
641
DCXLI
666
DCLXVI
691
DCXCI
617
DCXVII
642
DCXLII
667
DCLXVII
692
DCXCII
618
DCXVIII
643
DCXLIII
668
DCLXVIII
693
DCXCIII
619
DCXIX
644
DCXLIV
669
DCLXIX
694
DCXCIV
620
DCXX
645
DCXLV
670
DCLXX
695
DCXCV
621
DCXXI
646
DCXLVI
671
DCLXXI
696
DCXCVI
622
DCXXII
647
DCXLVII
672
DCLXXII
697
DCXCVII
623
DCXXIII
648
DCXLVIII
673
DCLXXIII
698
DCXCVIII
624
DCXXIV
649
DCXLIX
674
DCLXXIV
699
DCXCIX
625
DCXXV
650
DCL
675
DCLXXV
700
DCC
Bảng số la mã từ 701 đến 800
701
DCCI
726
DCCXXVI
751
DCCLI
776
DCCLXXVI
702
DCCII
727
DCCXXVII
752
DCCLII
777
DCCLXXVII
703
DCCIII
728
DCCXXVIII
753
DCCLIII
778
DCCLXXVIII
704
DCCIV
729
DCCXXIX
754
DCCLIV
779
DCCLXXIX
705
DCCV
730
DCCXXX
755
DCCLV
780
DCCLXXX
706
DCCVI
731
DCCXXXI
756
DCCLVI
781
DCCLXXXI
707
DCCVII
732
DCCXXXII
757
DCCLVII
782
DCCLXXXII
708
DCCVIII
733
DCCXXXIII
758
DCCLVIII
783
DCCLXXXIII
709
DCCIX
734
DCCXXXIV
759
DCCLIX
784
DCCLXXXIV
710
DCCX
735
DCCXXXV
760
DCCLX
785
DCCLXXXV
711
DCCXI
736
DCCXXXVI
761
DCCLXI
786
DCCLXXXVI
712
DCCXII
737
DCCXXXVII
762
DCCLXII
787
DCCLXXXVII
713
DCCXIII
738
DCCXXXVIII
763
DCCLXIII
788
DCCLXXXVIII
714
DCCXIV
739
DCCXXXIX
764
DCCLXIV
789
DCCLXXXIX
715
DCCXV
740
DCCXL
765
DCCLXV
790
DCCXC
716
DCCXVI
741
DCCXLI
766
DCCLXVI
791
DCCXCI
717
DCCXVII
742
DCCXLII
767
DCCLXVII
792
DCCXCII
718
DCCXVIII
743
DCCXLIII
768
DCCLXVIII
793
DCCXCIII
719
DCCXIX
744
DCCXLIV
769
DCCLXIX
794
DCCXCIV
720
DCCXX
745
DCCXLV
770
DCCLXX
795
DCCXCV
721
DCCXXI
746
DCCXLVI
771
DCCLXXI
796
DCCXCVI
722
DCCXXII
747
DCCXLVII
772
DCCLXXII
797
DCCXCVII
723
DCCXXIII
748
DCCXLVIII
773
DCCLXXIII
798
DCCXCVIII
724
DCCXXIV
749
DCCXLIX
774
DCCLXXIV
799
DCCXCIX
725
DCCXXV
750
DCCL
775
DCCLXXV
800
DCCC
Bảng số la mã từ 801 đến 900
801
DCCCI
826
DCCCXXVI
851
DCCCLI
876
DCCCLXXVI
802
DCCCII
827
DCCCXXVII
852
DCCCLII
877
DCCCLXXVII
803
DCCCIII
828
DCCCXXVIII
853
DCCCLIII
878
DCCCLXXVIII
804
DCCCIV
829
DCCCXXIX
854
DCCCLIV
879
DCCCLXXIX
805
DCCCV
830
DCCCXXX
855
DCCCLV
880
DCCCLXXX
806
DCCCVI
831
DCCCXXXI
856
DCCCLVI
881
DCCCLXXXI
807
DCCCVII
832
DCCCXXXII
857
DCCCLVII
882
DCCCLXXXII
808
DCCCVIII
833
DCCCXXXIII
858
DCCCLVIII
883
DCCCLXXXIII
809
DCCCIX
834
DCCCXXXIV
859
DCCCLIX
884
DCCCLXXXIV
810
DCCCX
835
DCCCXXXV
860
DCCCLX
885
DCCCLXXXV
811
DCCCXI
836
DCCCXXXVI
861
DCCCLXI
886
DCCCLXXXVI
812
DCCCXII
837
DCCCXXXVII
862
DCCCLXII
887
DCCCLXXXVII
813
DCCCXIII
838
DCCCXXXVIII
863
DCCCLXIII
888
DCCCLXXXVIII
814
DCCCXIV
839
DCCCXXXIX
864
DCCCLXIV
889
DCCCLXXXIX
815
DCCCXV
840
DCCCXL
865
DCCCLXV
890
DCCCXC
816
DCCCXVI
841
DCCCXLI
866
DCCCLXVI
891
DCCCXCI
817
DCCCXVII
842
DCCCXLII
867
DCCCLXVII
892
DCCCXCII
818
DCCCXVIII
843
DCCCXLIII
868
DCCCLXVIII
893
DCCCXCIII
819
DCCCXIX
844
DCCCXLIV
869
DCCCLXIX
894
DCCCXCIV
820
DCCCXX
845
DCCCXLV
870
DCCCLXX
895
DCCCXCV
821
DCCCXXI
846
DCCCXLVI
871
DCCCLXXI
896
DCCCXCVI
822
DCCCXXII
847
DCCCXLVII
872
DCCCLXXII
897
DCCCXCVII
823
DCCCXXIII
848
DCCCXLVIII
873
DCCCLXXIII
898
DCCCXCVIII
824
DCCCXXIV
849
DCCCXLIX
874
DCCCLXXIV
899
DCCCXCIX
825
DCCCXXV
850
DCCCL
875
DCCCLXXV
900
CM
Bảng số la mã từ 901 đến 1000
901
CMI
926
CMXXVI
951
CMLI
976
CMLXXVI
902
CMII
927
CMXXVII
952
CMLII
977
CMLXXVII
903
CMIII
928
CMXXVIII
953
CMLIII
978
CMLXXVIII
904
CMIV
929
CMXXIX
954
CMLIV
979
CMLXXIX
905
CMV
930
CMXXX
955
CMLV
980
CMLXXX
906
CMVI
931
CMXXXI
956
CMLVI
981
CMLXXXI
907
CMVII
932
CMXXXII
957
CMLVII
982
CMLXXXII
908
CMVIII
933
CMXXXIII
958
CMLVIII
983
CMLXXXIII
909
CMIX
934
CMXXXIV
959
CMLIX
984
CMLXXXIV
910
CMX
935
CMXXXV
960
CMLX
985
CMLXXXV
911
CMXI
936
CMXXXVI
961
CMLXI
986
CMLXXXVI
912
CMXII
937
CMXXXVII
962
CMLXII
987
CMLXXXVII
913
CMXIII
938
CMXXXVIII
963
CMLXIII
988
CMLXXXVIII
914
CMXIV
939
CMXXXIX
964
CMLXIV
989
CMLXXXIX
915
CMXV
940
CMXL
965
CMLXV
990
CMXC
916
CMXVI
941
CMXLI
966
CMLXVI
991
CMXCI
917
CMXVII
942
CMXLII
967
CMLXVII
992
CMXCII
918
CMXVIII
943
CMXLIII
968
CMLXVIII
993
CMXCIII
919
CMXIX
944
CMXLIV
969
CMLXIX
994
CMXCIV
920
CMXX
945
CMXLV
970
CMLXX
995
CMXCV
921
CMXXI
946
CMXLVI
971
CMLXXI
996
CMXCVI
922
CMXXII
947
CMXLVII
972
CMLXXII
997
CMXCVII
923
CMXXIII
948
CMXLVIII
973
CMLXXIII
998
CMXCVIII
924
CMXXIV
949
CMXLIX
974
CMLXXIV
999
CMXCIX
925
CMXXV
950
CML
975
CMLXXV
1000
M
Ứng dụng của chữ số la mã trong toán học và thực tiễn
Trước đây, khi các chữ số hiện đại chưa ra đời, người ta thường sử dụng số la mã để ghi chép, tính toán và đo lường. Tuy nhiên, hiện nay, với sự có mặt của các số latinh, các số la mã ít được sử dụng hơn.
Đặc biệt, trong toán học cũng như thực tiễn, những ứng dụng của số la mã vẫn được áp dụng rất nhiều. Cụ thể:
Đề mục văn bản, chương sách, thứ tự của các phần trong phim
Các số trên đồng hồ
Tam nốt hợp âm trong âm nhạc phân tích
Số thứ tự lãnh đạo hay quốc vương, giáo hoàng
Tên của những người trùng nhau thường sử dụng số la mã để phân biệt
Viết số la mã cho những ngày lễ lớn hay thế kỷ hoặc lịch của Cộng hòa Pháp từ năm I đến năm XIV
Tên gọi các vệ tinh tự nhiên của Mặt Trăng
Sử dụng các số la mã trong nghệ thuật như tranh vẽ, xăm hình nghệ thuật…
Trên đây là những thông tin về Bảng Số La Mã Từ 1 Đến 1000 mà Huanluyenantoanlaodongtổng hợp được. Hi vọng bài viết hữu ích với bạn.