training@safecare.com.vn
  • Home
  • Tin tức
  • [TÌM HIỂU] Quy Tắc Viết Bảng Số La Mã Từ 1 Đến 1000

[TÌM HIỂU] Quy Tắc Viết Bảng Số La Mã Từ 1 Đến 1000

Image

Chữ số La Mã được đưa vào trong chương trình dạy học tiểu học nhưng cũng chỉ là các con số khá đơn giản từ 1 đến 20. Nhưng nếu hỏi cách viết số La Mã lớn hơn lên đến đơn vị hàng nghìn thì không phải ai cũng biết. Trong bài viết lần này, Huanluyenantoanlaodong sẽ chỉ cho các bạn những quy tắc viết Bảng Số La Mã Từ 1 Đến 1000.

Số la mã là gì? Bảng Số La Mã Từ 1 Đến 1000

Bảng Số La Mã Từ 1 Đến 1000
Bảng Số La Mã Từ 1 Đến 1000

Số la mã hay chữ số la mã đều là tên gọi chung của hệ thống chữ số cổ đại, có nguồn gốc từ Roma và dựa theo chữ số Etruria. Hệ thống chữ số này sẽ dựa trên các ký tự Latinh. Vì vậy mà nó có tên là chữ số la mã. Từ thời cổ đại đến trung cổ, số la mã đã được sử dụng rất nhiều và được  chỉnh sửa để hoàn thiện như ngày hôm nay.

Cách viết số La Mã chuẩn nhất

Cách đọc, cách viết số La Mã cũng không khó bởi nó đã có quy luật chung. Dưới đây chúng tôi sẽ giúp bạn nắm được cách viết số La Mã từ 1 – 100 chuẩn nhất.

Trong dãy chữ số La Mã có 7 chữ số cơ bản cần nhớ là:

  • I=1
  • V=5
  • X=10
  • L=50
  • C=100
  • D=500
  • M=1000

Một số nguyên tắc cần nhớ

  • Các chữ số I, X, C, M không được lặp lại quá 3 lần trên 1 phép tính.
  • Các chữ số V, L, D chỉ được xuất hiện 1 lần duy nhất
  • Chữ số cơ bản được lặp lại 2 hoặc 3 lần biểu thị giá trị gấp 2 hoặc gấp 3.
  • Viết số La Mã là phải cộng, trái trừ, tức là chữ số thêm vào bên phải là cộng thêm (nhỏ hơn chữ số gốc) và tuyệt đối không được thêm quá 3 lần số.
  • Những số viết bên trái thường là trừ đi, nghĩa là lấy số gốc trừ đi số đứng bên trái sẽ ra giá trị của phép tính. Dĩ nhiên số bên trái sẽ phải nhỏ hơn số gốc thì bạn mới có thể thực hiện phép tính.
  • Khi sử dụng các chữ số I, V, X, L, C, D, M, và các nhóm chữ số IV, IX, XL, XC, CD, CM để viết số La Mã. Tính từ trái sang phải giá trị của các chữ số và nhóm chữ số giảm dần.

Cách đọc các số la mã như thế nào?

Cách đọc các số la mã rất đơn giản. Các bậc phụ huynh sẽ dựa vào những ký tự cơ bản để dạy bé đọc các số la mã. Trong đó:

Bảng Số La Mã Từ 1 Đến 1000
Bảng Số La Mã Từ 1 Đến 1000
  • Với những số nhỏ:các bạn chỉ cần hướng dẫn bé đọc số theo những thông tin về bảng số được cung cấp ở phần trên. Ví dụ như I – một, II – hai, V la mã – năm, X – mười, XX – hai mươi,…
  • Với những số lớn: bố mẹ sẽ hướng dẫn con đọc số theo thứ tự từ trái qua phải giá trị của các chữ số, nhóm số giảm dần. Bố mẹ sẽ hướng dẫn các con xác định chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục rồi đến hàng đơn vị. Ví dụ: MMCCLXXXVIII- hai nghìn hai trăm tám mươi tám, MMCCXC – hai nghìn hai trăm chín mươi.
  • Với những số lớn hơn 4000:Trên đầu số gốc sẽ có dấu gạch ngang  – đây là ký hiệu cho phép nhân 1.000. Các số lớn thường không có dạng thống nhất, có khi 2 gạch trên hoặc 1 gạch dưới dùng để chỉ phép nhân 1.000.000.
  • Số la mã không có số 0.

Chi Tiết Bảng Số La Mã Từ 1 Đến 1000

  • Bảng số la mã từ 1 đến 100
Caption
1 I 26 XXVI 51 LI 76 LXXVI
2 II 27 XXVII 52 LII 77 LXXVII
3 III 28 XXVIII 53 LIII 78 LXXVIII
4 IV 29 XXIX 54 LIV 79 LXXIX
5 V 30 XXX 55 LV 80 LXXX
6 VI 31 XXXI 56 LVI 81 LXXXI
7 VII 32 XXXII 57 LVII 82 LXXXII
8 VIII 33 XXXIII 58 LVIII 83 LXXXIII
9 IX 34 XXXIV 59 LIX 84 LXXXIV
10 X 35 XXXV 60 LX 85 LXXXV
11 XI 36 XXXVI 61 LXI 86 LXXXVI
12 XII 37 XXXVII 62 LXII 87 LXXXVII
13 XIII 38 XXXVIII 63 LXIII 88 LXXXVIII
14 XIV 39 XXXIX 64 LXIV 89 LXXXIX
15 XV 40 XL 65 LXV 90 XC
16 XVI 41 XLI 66 LXVI 91 XCI
17 XVII 42 XLII 67 LXVII 92 XCII
18 XVIII 43 XLIII 68 LXVIII 93 XCIII
19 XIX 44 XLIV 69 LXIX 94 XCIV
20 XX 45 XLV 70 LXX 95 XCV
21 XXI 46 XLVI 71 LXXI 96 XCVI
22 XXII 47 XLVII 72 LXXII 97 XCVII
23 XXIII 48 XLVIII 73 LXXIII 98 XCVIII
24 XXIV 49 XLIX 74 LXXIV 99 XCIX
25 XXV 50 L 75 LXXV 100 C
  • Bảng số la mã từ 101 đến 200
101 CI 126 CXXVI 151 CLI 176 CLXXVI
102 CII 127 CXXVII 152 CLII 177 CLXXVII
103 CIII 128 CXXVIII 153 CLIII 178 CLXXVIII
104 CIV 129 CXXIX 154 CLIV 179 CLXXIX
105 CV 130 CXXX 155 CLV 180 CLXXX
106 CVI 131 CXXXI 156 CLVI 181 CLXXXI
107 CVII 132 CXXXII 157 CLVII 182 CLXXXII
108 CVIII 133 CXXXIII 158 CLVIII 183 CLXXXIII
109 CIX 134 CXXXIV 159 CLIX 184 CLXXXIV
110 CX 135 CXXXV 160 CLX 185 CLXXXV
111 CXI 136 CXXXVI 161 CLXI 186 CLXXXVI
112 CXII 137 CXXXVII 162 CLXII 187 CLXXXVII
113 CXIII 138 CXXXVIII 163 CLXIII 188 CLXXXVIII
114 CXIV 139 CXXXIX 164 CLXIV 189 CLXXXIX
115 CXV 140 CXL 165 CLXV 190 CXC
116 CXVI 141 CXLI 166 CLXVI 191 CXCI
117 CXVII 142 CXLII 167 CLXVII 192 CXCII
118 CXVIII 143 CXLIII 168 CLXVIII 193 CXCIII
119 CXIX 144 CXLIV 169 CLXIX 194 CXCIV
120 CXX 145 CXLV 170 CLXX 195 CXCV
121 CXXI 146 CXLVI 171 CLXXI 196 CXCVI
122 CXXII 147 CXLVII 172 CLXXII 197 CXCVII
123 CXXIII 148 CXLVIII 173 CLXXIII 198 CXCVIII
124 CXXIV 149 CXLIX 174 CLXXIV 199 CXCIX
125 CXXV 150 CL 175 CLXXV 200 CC
  • Bảng số la mã từ 201 đến 300
201 CCI 226 CCXXVI 251 CCLI 276 CCLXXVI
202 CCII 227 CCXXVII 252 CCLII 277 CCLXXVII
203 CCIII 228 CCXXVIII 253 CCLIII 278 CCLXXVIII
204 CCIV 229 CCXXIX 254 CCLIV 279 CCLXXIX
205 CCV 230 CCXXX 255 CCLV 280 CCLXXX
206 CCVI 231 CCXXXI 256 CCLVI 281 CCLXXXI
207 CCVII 232 CCXXXII 257 CCLVII 282 CCLXXXII
208 CCVIII 233 CCXXXIII 258 CCLVIII 283 CCLXXXIII
209 CCIX 234 CCXXXIV 259 CCLIX 284 CCLXXXIV
210 CCX 235 CCXXXV 260 CCLX 285 CCLXXXV
211 CCXI 236 CCXXXVI 261 CCLXI 286 CCLXXXVI
212 CCXII 237 CCXXXVII 262 CCLXII 287 CCLXXXVII
213 CCXIII 238 CCXXXVIII 263 CCLXIII 288 CCLXXXVIII
214 CCXIV 239 CCXXXIX 264 CCLXIV 289 CCLXXXIX
215 CCXV 240 CCXL 265 CCLXV 290 CCXC
216 CCXVI 241 CCXLI 266 CCLXVI 291 CCXCI
217 CCXVII 242 CCXLII 267 CCLXVII 292 CCXCII
218 CCXVIII 243 CCXLIII 268 CCLXVIII 293 CCXCIII
219 CCXIX 244 CCXLIV 269 CCLXIX 294 CCXCIV
220 CCXX 245 CCXLV 270 CCLXX 295 CCXCV
221 CCXXI 246 CCXLVI 271 CCLXXI 296 CCXCVI
222 CCXXII 247 CCXLVII 272 CCLXXII 297 CCXCVII
223 CCXXIII 248 CCXLVIII 273 CCLXXIII 298 CCXCVIII
224 CCXXIV 249 CCXLIX 274 CCLXXIV 299 CCXCIX
225 CCXXV 250 CCL 275 CCLXXV 300 CCC
  • Bảng số la mã từ 301 đến 400
301 CCCI 326 CCCXXVI 351 CCCLI 376 CCCLXXVI
302 CCCII 327 CCCXXVII 352 CCCLII 377 CCCLXXVII
303 CCCIII 328 CCCXXVIII 353 CCCLIII 378 CCCLXXVIII
304 CCCIV 329 CCCXXIX 354 CCCLIV 379 CCCLXXIX
305 CCCV 330 CCCXXX 355 CCCLV 380 CCCLXXX
306 CCCVI 331 CCCXXXI 356 CCCLVI 381 CCCLXXXI
307 CCCVII 332 CCCXXXII 357 CCCLVII 382 CCCLXXXII
308 CCCVIII 333 CCCXXXIII 358 CCCLVIII 383 CCCLXXXIII
309 CCCIX 334 CCCXXXIV 359 CCCLIX 384 CCCLXXXIV
310 CCCX 335 CCCXXXV 360 CCCLX 385 CCCLXXXV
311 CCCXI 336 CCCXXXVI 361 CCCLXI 386 CCCLXXXVI
312 CCCXII 337 CCCXXXVII 362 CCCLXII 387 CCCLXXXVII
313 CCCXIII 338 CCCXXXVIII 363 CCCLXIII 388 CCCLXXXVIII
314 CCCXIV 339 CCCXXXIX 364 CCCLXIV 389 CCCLXXXIX
315 CCCXV 340 CCCXL 365 CCCLXV 390 CCCXC
316 CCCXVI 341 CCCXLI 366 CCCLXVI 391 CCCXCI
317 CCCXVII 342 CCCXLII 367 CCCLXVII 392 CCCXCII
318 CCCXVIII 343 CCCXLIII 368 CCCLXVIII 393 CCCXCIII
319 CCCXIX 344 CCCXLIV 369 CCCLXIX 394 CCCXCIV
320 CCCXX 345 CCCXLV 370 CCCLXX 395 CCCXCV
321 CCCXXI 346 CCCXLVI 371 CCCLXXI 396 CCCXCVI
322 CCCXXII 347 CCCXLVII 372 CCCLXXII 397 CCCXCVII
323 CCCXXIII 348 CCCXLVIII 373 CCCLXXIII 398 CCCXCVIII
324 CCCXXIV 349 CCCXLIX 374 CCCLXXIV 399 CCCXCIX
325 CCCXXV 350 CCCL 375 CCCLXXV 400 CD
  • Bảng số la mã từ 401 đến 500
401 CDI 426 CDXXVI 451 CDLI 476 CDLXXVI
402 CDII 427 CDXXVII 452 CDLII 477 CDLXXVII
403 CDIII 428 CDXXVIII 453 CDLIII 478 CDLXXVIII
404 CDIV 429 CDXXIX 454 CDLIV 479 CDLXXIX
405 CDV 430 CDXXX 455 CDLV 480 CDLXXX
406 CDVI 431 CDXXXI 456 CDLVI 481 CDLXXXI
407 CDVII 432 CDXXXII 457 CDLVII 482 CDLXXXII
408 CDVIII 433 CDXXXIII 458 CDLVIII 483 CDLXXXIII
409 CDIX 434 CDXXXIV 459 CDLIX 484 CDLXXXIV
410 CDX 435 CDXXXV 460 CDLX 485 CDLXXXV
411 CDXI 436 CDXXXVI 461 CDLXI 486 CDLXXXVI
412 CDXII 437 CDXXXVII 462 CDLXII 487 CDLXXXVII
413 CDXIII 438 CDXXXVIII 463 CDLXIII 488 CDLXXXVIII
414 CDXIV 439 CDXXXIX 464 CDLXIV 489 CDLXXXIX
415 CDXV 440 CDXL 465 CDLXV 490 CDXC
416 CDXVI 441 CDXLI 466 CDLXVI 491 CDXCI
417 CDXVII 442 CDXLII 467 CDLXVII 492 CDXCII
418 CDXVIII 443 CDXLIII 468 CDLXVIII 493 CDXCIII
419 CDXIX 444 CDXLIV 469 CDLXIX 494 CDXCIV
420 CDXX 445 CDXLV 470 CDLXX 495 CDXCV
421 CDXXI 446 CDXLVI 471 CDLXXI 496 CDXCVI
422 CDXXII 447 CDXLVII 472 CDLXXII 497 CDXCVII
423 CDXXIII 448 CDXLVIII 473 CDLXXIII 498 CDXCVIII
424 CDXXIV 449 CDXLIX 474 CDLXXIV 499 CDXCIX
425 CDXXV 450 CDL 475 CDLXXV 500 D
  • Bảng số la mã từ 501 đến 600
501 DI 526 DXXVI 551 DLI 576 DLXXVI
502 DII 527 DXXVII 552 DLII 577 DLXXVII
503 DIII 528 DXXVIII 553 DLIII 578 DLXXVIII
504 DIV 529 DXXIX 554 DLIV 579 DLXXIX
505 DV 530 DXXX 555 DLV 580 DLXXX
506 DVI 531 DXXXI 556 DLVI 581 DLXXXI
507 DVII 532 DXXXII 557 DLVII 582 DLXXXII
508 DVIII 533 DXXXIII 558 DLVIII 583 DLXXXIII
509 DIX 534 DXXXIV 559 DLIX 584 DLXXXIV
510 DX 535 DXXXV 560 DLX 585 DLXXXV
511 DXI 536 DXXXVI 561 DLXI 586 DLXXXVI
512 DXII 537 DXXXVII 562 DLXII 587 DLXXXVII
513 DXIII 538 DXXXVIII 563 DLXIII 588 DLXXXVIII
514 DXIV 539 DXXXIX 564 DLXIV 589 DLXXXIX
515 DXV 540 DXL 565 DLXV 590 DXC
516 DXVI 541 DXLI 566 DLXVI 591 DXCI
517 DXVII 542 DXLII 567 DLXVII 592 DXCII
518 DXVIII 543 DXLIII 568 DLXVIII 593 DXCIII
519 DXIX 544 DXLIV 569 DLXIX 594 DXCIV
520 DXX 545 DXLV 570 DLXX 595 DXCV
521 DXXI 546 DXLVI 571 DLXXI 596 DXCVI
522 DXXII 547 DXLVII 572 DLXXII 597 DXCVII
523 DXXIII 548 DXLVIII 573 DLXXIII 598 DXCVIII
524 DXXIV 549 DXLIX 574 DLXXIV 599 DXCIX
525 DXXV 550 DL 575 DLXXV 600 DC
  • Bảng số la mã từ 601 đến 700
601 DCI 626 DCXXVI 651 DCLI 676 DCLXXVI
602 DCII 627 DCXXVII 652 DCLII 677 DCLXXVII
603 DCIII 628 DCXXVIII 653 DCLIII 678 DCLXXVIII
604 DCIV 629 DCXXIX 654 DCLIV 679 DCLXXIX
605 DCV 630 DCXXX 655 DCLV 680 DCLXXX
606 DCVI 631 DCXXXI 656 DCLVI 681 DCLXXXI
607 DCVII 632 DCXXXII 657 DCLVII 682 DCLXXXII
608 DCVIII 633 DCXXXIII 658 DCLVIII 683 DCLXXXIII
609 DCIX 634 DCXXXIV 659 DCLIX 684 DCLXXXIV
610 DCX 635 DCXXXV 660 DCLX 685 DCLXXXV
611 DCXI 636 DCXXXVI 661 DCLXI 686 DCLXXXVI
612 DCXII 637 DCXXXVII 662 DCLXII 687 DCLXXXVII
613 DCXIII 638 DCXXXVIII 663 DCLXIII 688 DCLXXXVIII
614 DCXIV 639 DCXXXIX 664 DCLXIV 689 DCLXXXIX
615 DCXV 640 DCXL 665 DCLXV 690 DCXC
616 DCXVI 641 DCXLI 666 DCLXVI 691 DCXCI
617 DCXVII 642 DCXLII 667 DCLXVII 692 DCXCII
618 DCXVIII 643 DCXLIII 668 DCLXVIII 693 DCXCIII
619 DCXIX 644 DCXLIV 669 DCLXIX 694 DCXCIV
620 DCXX 645 DCXLV 670 DCLXX 695 DCXCV
621 DCXXI 646 DCXLVI 671 DCLXXI 696 DCXCVI
622 DCXXII 647 DCXLVII 672 DCLXXII 697 DCXCVII
623 DCXXIII 648 DCXLVIII 673 DCLXXIII 698 DCXCVIII
624 DCXXIV 649 DCXLIX 674 DCLXXIV 699 DCXCIX
625 DCXXV 650 DCL 675 DCLXXV 700 DCC
  • Bảng số la mã từ 701 đến 800
701 DCCI 726 DCCXXVI 751 DCCLI 776 DCCLXXVI
702 DCCII 727 DCCXXVII 752 DCCLII 777 DCCLXXVII
703 DCCIII 728 DCCXXVIII 753 DCCLIII 778 DCCLXXVIII
704 DCCIV 729 DCCXXIX 754 DCCLIV 779 DCCLXXIX
705 DCCV 730 DCCXXX 755 DCCLV 780 DCCLXXX
706 DCCVI 731 DCCXXXI 756 DCCLVI 781 DCCLXXXI
707 DCCVII 732 DCCXXXII 757 DCCLVII 782 DCCLXXXII
708 DCCVIII 733 DCCXXXIII 758 DCCLVIII 783 DCCLXXXIII
709 DCCIX 734 DCCXXXIV 759 DCCLIX 784 DCCLXXXIV
710 DCCX 735 DCCXXXV 760 DCCLX 785 DCCLXXXV
711 DCCXI 736 DCCXXXVI 761 DCCLXI 786 DCCLXXXVI
712 DCCXII 737 DCCXXXVII 762 DCCLXII 787 DCCLXXXVII
713 DCCXIII 738 DCCXXXVIII 763 DCCLXIII 788 DCCLXXXVIII
714 DCCXIV 739 DCCXXXIX 764 DCCLXIV 789 DCCLXXXIX
715 DCCXV 740 DCCXL 765 DCCLXV 790 DCCXC
716 DCCXVI 741 DCCXLI 766 DCCLXVI 791 DCCXCI
717 DCCXVII 742 DCCXLII 767 DCCLXVII 792 DCCXCII
718 DCCXVIII 743 DCCXLIII 768 DCCLXVIII 793 DCCXCIII
719 DCCXIX 744 DCCXLIV 769 DCCLXIX 794 DCCXCIV
720 DCCXX 745 DCCXLV 770 DCCLXX 795 DCCXCV
721 DCCXXI 746 DCCXLVI 771 DCCLXXI 796 DCCXCVI
722 DCCXXII 747 DCCXLVII 772 DCCLXXII 797 DCCXCVII
723 DCCXXIII 748 DCCXLVIII 773 DCCLXXIII 798 DCCXCVIII
724 DCCXXIV 749 DCCXLIX 774 DCCLXXIV 799 DCCXCIX
725 DCCXXV 750 DCCL 775 DCCLXXV 800 DCCC
  • Bảng số la mã từ 801 đến 900
801 DCCCI 826 DCCCXXVI 851 DCCCLI 876 DCCCLXXVI
802 DCCCII 827 DCCCXXVII 852 DCCCLII 877 DCCCLXXVII
803 DCCCIII 828 DCCCXXVIII 853 DCCCLIII 878 DCCCLXXVIII
804 DCCCIV 829 DCCCXXIX 854 DCCCLIV 879 DCCCLXXIX
805 DCCCV 830 DCCCXXX 855 DCCCLV 880 DCCCLXXX
806 DCCCVI 831 DCCCXXXI 856 DCCCLVI 881 DCCCLXXXI
807 DCCCVII 832 DCCCXXXII 857 DCCCLVII 882 DCCCLXXXII
808 DCCCVIII 833 DCCCXXXIII 858 DCCCLVIII 883 DCCCLXXXIII
809 DCCCIX 834 DCCCXXXIV 859 DCCCLIX 884 DCCCLXXXIV
810 DCCCX 835 DCCCXXXV 860 DCCCLX 885 DCCCLXXXV
811 DCCCXI 836 DCCCXXXVI 861 DCCCLXI 886 DCCCLXXXVI
812 DCCCXII 837 DCCCXXXVII 862 DCCCLXII 887 DCCCLXXXVII
813 DCCCXIII 838 DCCCXXXVIII 863 DCCCLXIII 888 DCCCLXXXVIII
814 DCCCXIV 839 DCCCXXXIX 864 DCCCLXIV 889 DCCCLXXXIX
815 DCCCXV 840 DCCCXL 865 DCCCLXV 890 DCCCXC
816 DCCCXVI 841 DCCCXLI 866 DCCCLXVI 891 DCCCXCI
817 DCCCXVII 842 DCCCXLII 867 DCCCLXVII 892 DCCCXCII
818 DCCCXVIII 843 DCCCXLIII 868 DCCCLXVIII 893 DCCCXCIII
819 DCCCXIX 844 DCCCXLIV 869 DCCCLXIX 894 DCCCXCIV
820 DCCCXX 845 DCCCXLV 870 DCCCLXX 895 DCCCXCV
821 DCCCXXI 846 DCCCXLVI 871 DCCCLXXI 896 DCCCXCVI
822 DCCCXXII 847 DCCCXLVII 872 DCCCLXXII 897 DCCCXCVII
823 DCCCXXIII 848 DCCCXLVIII 873 DCCCLXXIII 898 DCCCXCVIII
824 DCCCXXIV 849 DCCCXLIX 874 DCCCLXXIV 899 DCCCXCIX
825 DCCCXXV 850 DCCCL 875 DCCCLXXV 900 CM
  • Bảng số la mã từ 901 đến 1000
901 CMI 926 CMXXVI 951 CMLI 976 CMLXXVI
902 CMII 927 CMXXVII 952 CMLII 977 CMLXXVII
903 CMIII 928 CMXXVIII 953 CMLIII 978 CMLXXVIII
904 CMIV 929 CMXXIX 954 CMLIV 979 CMLXXIX
905 CMV 930 CMXXX 955 CMLV 980 CMLXXX
906 CMVI 931 CMXXXI 956 CMLVI 981 CMLXXXI
907 CMVII 932 CMXXXII 957 CMLVII 982 CMLXXXII
908 CMVIII 933 CMXXXIII 958 CMLVIII 983 CMLXXXIII
909 CMIX 934 CMXXXIV 959 CMLIX 984 CMLXXXIV
910 CMX 935 CMXXXV 960 CMLX 985 CMLXXXV
911 CMXI 936 CMXXXVI 961 CMLXI 986 CMLXXXVI
912 CMXII 937 CMXXXVII 962 CMLXII 987 CMLXXXVII
913 CMXIII 938 CMXXXVIII 963 CMLXIII 988 CMLXXXVIII
914 CMXIV 939 CMXXXIX 964 CMLXIV 989 CMLXXXIX
915 CMXV 940 CMXL 965 CMLXV 990 CMXC
916 CMXVI 941 CMXLI 966 CMLXVI 991 CMXCI
917 CMXVII 942 CMXLII 967 CMLXVII 992 CMXCII
918 CMXVIII 943 CMXLIII 968 CMLXVIII 993 CMXCIII
919 CMXIX 944 CMXLIV 969 CMLXIX 994 CMXCIV
920 CMXX 945 CMXLV 970 CMLXX 995 CMXCV
921 CMXXI 946 CMXLVI 971 CMLXXI 996 CMXCVI
922 CMXXII 947 CMXLVII 972 CMLXXII 997 CMXCVII
923 CMXXIII 948 CMXLVIII 973 CMLXXIII 998 CMXCVIII
924 CMXXIV 949 CMXLIX 974 CMLXXIV 999 CMXCIX
925 CMXXV 950 CML 975 CMLXXV 1000 M

Ứng dụng của chữ số la mã trong toán học và thực tiễn

Trước đây, khi các chữ số hiện đại chưa ra đời, người ta thường sử dụng số la mã để ghi chép, tính toán và đo lường. Tuy nhiên, hiện nay, với sự có mặt của các số latinh, các số la mã ít được sử dụng hơn.

Đặc biệt, trong toán học cũng như thực tiễn, những ứng dụng của số la mã vẫn được áp dụng rất nhiều. Cụ thể:

  • Đề mục văn bản, chương sách, thứ tự của các phần trong phim
  • Các số trên đồng hồ
  • Tam nốt hợp âm trong âm nhạc phân tích
  • Số thứ tự lãnh đạo hay quốc vương, giáo hoàng
  • Tên của những người trùng nhau thường sử dụng số la mã để phân biệt
  • Viết số la mã cho những ngày lễ lớn hay thế kỷ hoặc lịch của Cộng hòa Pháp từ năm I đến năm XIV
  • Tên gọi các vệ tinh tự nhiên của Mặt Trăng
  • Sử dụng các số la mã trong nghệ thuật như tranh vẽ, xăm hình nghệ thuật…

Trên đây là những thông tin về Bảng Số La Mã Từ 1 Đến 1000 Huanluyenantoanlaodong tổng hợp được. Hi vọng bài viết hữu ích với bạn.