training@safecare.com.vn

[ GIẢI ĐÁP ] Xe Cứu Hộ Tiếng Anh Là Gì?

Xe Cứu Hộ Tiếng Anh Là Gì

Trong số các loại phương tiện lưu thông trên đường thì các bạn đã rất quen thuộc với xe máy, xe đạp, ô tô hay xe tải. Tuy nhiên, những lúc xe của bạn gặp sự cố giữa đường thì sao, nếu bạn đi xe đạp hoặc xe máy thì đành dắt bộ tới chỗ sửa xe gần nhất, nhưng nếu là ô tô thì bạn sẽ phải gọi cứu hộ. Trong bài viết này, cùng Safety Care tìm hiểu xem xe cứu hộ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho chuẩn âm nhé.

Xe cứu hộ tiếng anh là gì?

Xe Cứu Hộ Tiếng Anh Là Gì
Xe Cứu Hộ Tiếng Anh Là Gì

Phiên âm

Xe cứu hộ tiếng anh thường được gọi là tow truck, phiên âm đọc là /ˈtəʊ ˌtrʌk/. Ngoài ra, xe cứu hộ cũng được gọi là breakdown truck, phiên âm đọc là /ˈbreɪk.daʊn ˌtrʌk/.

Để đọc đúng từ breakdown truck và tow truck rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ breakdown truck và tow truck ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe.

  • Ví dụ:
Xe Cứu Hộ Tiếng Anh Là Gì
Xe Cứu Hộ Tiếng Anh Là Gì
  1. The subject of salvage title vehicles is, believe it or not, a relatively interesting one.

(Chủ đề của chiếc xe cứu hộ là, tin hay không, một điều tương đối thú vị.)

  • Where can I go to find out more information about purchasing a salvaged car?

(Tôi có thể đi đâu để tìm hiểu thêm thông tin về việc mua một chiếc xe cứu hộ?)

  • The German Shepherd runs, finds the rescue car on the road, then guides them several hundred meters to the house.

(Shepherd Đức chạy, tìm thấy chiếc xe cứu hộ trên đường, sau đó dẫn họ cách nhà vài trăm mét.)

 “Xe cứu hỏa” trong tiếng anh là gì?

Xe Cứu Hộ Tiếng Anh Là Gì
Xe Cứu Hộ Tiếng Anh Là Gì
  • Fire truck

Cách phát âm: /ˈfaɪə ˌtrʌk/

  • Định nghĩa:

Xe cứu hỏa là tên để gọi về một loại xe chuyên dụng dùng hay một trong những loại xe ưu tiên với chức năng để dập tắt các đám cháy.

Mục đích chính chuyên dụng của xe dòng xe cứu hỏa là giúp vận chuyển lính cứu hỏa đến một sự cố cũng như mang theo thiết bị cho các hoạt động cứu hỏa và cứu hộ kỹ thuật đến nơi xảy ra hỏa hoạn cần dập tắt hoặc nơi nào đó cần cứu trợ.

Một số xe cứu hỏa có chức năng chuyên dụng, như dập tắt đám cháy và cứu hộ cứu nạn mọi người dân trong tình huống nguy cấp.

  • Loại từ trong Tiếng Anh:

Đây là một danh từ chuyên sử dụng trong lĩnh vực giao thông đặc biệt là chuyên dụng để cứu hộ được hưởng nhiều đặt cách ưu tiên.

Trong tiếng Anh danh từ số ít có thể đếm được và dễ dàng sử dụng trong nhiều trường hợp đặc biệt và thông thường.

Một số từ vựng về xe cộ trong tiếng anh

1. road: đường
2. traffic: giao thông
3. vehicle: phương tiện
4. roadside: lề đường
5. car hire: thuê xe
6. ring road: đường vành đai
7. petrol station: trạm bơm xăng
8. kerb: mép vỉa hè
9. road sign: biển chỉ đường
10. pedestrian crossing: vạch sang đường

11. turning: chỗ rẽ, ngã rẽ
12. fork: ngã ba
13. toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
14. toll road: đường có thu lệ phí
15. motorway: xa lộ
16. hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
17. dual carriageway: xa lộ hai chiều
18. one-way street: đường một chiều
19. T-junction: ngã ba
20. roundabout: bùng binh

21. accident: tai nạn
22. breathalyser: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
23. traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
24. parking meter: máy tính tiền đỗ xe
25. car park: bãi đỗ xe
26. parking space: chỗ đỗ xe
27. multi-storey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng
28. parking ticket: vé đỗ xe
29. driving licence: bằng lái xe
30. reverse gear: số lùi

Trên đây là những chia sẻ về phiên âm xe cứu hộ tiếng anh là gì, hi vọng các kiến thức trên sẽ hữu ích với bạn. Theo dõi Safety Care để cập nhật nhiều thông tin nhé!